5.1.2.2. Datapoint
Copied
{
"id": "101cfb31-b110-46bc-91b8-29abc02dfc4c",
"submission_field": {
"id": "8f55f8c0-e8a2-4159-8763-62bcc7674f60",
"created_at": "2024-04-26T08:54:55.480396Z",
"updated_at": "2024-04-26T08:54:55.482287Z",
"deleted_at": null,
"label": "date",
"name": "Ngày",
"ordering": 1,
"data_type": "date",
"format": null,
"category": "datapoint",
"rir_labels_json": [
{
"label": "date",
"document_type": "invoice"
}
],
"enable": true,
"required": true,
"select_strategy": "order",
"can_delete": true,
"editable": true,
"folder": "fd38c314-e9ce-4794-be0d-db091f96a962",
"parent": "6e30e16b-79a0-40e4-83fd-2a8beb0a8690"
},
"created_at": "2024-05-06T08:37:52.002558Z",
"updated_at": "2024-05-06T08:37:52.009851Z",
"deleted_at": null,
"value": "23/03/2021",
"category": "datapoint",
"box": null,
"confidence_score": null,
"data": "5349aa70-ae95-4ff2-a83e-cbea7800cfea",
"submission": "5138c6f9-0ed5-4a06-90ed-8ef0a8bf2430",
"parent": "be12172c-4c52-42f2-a6a7-ea2a7d5e2d55",
"page": null,
"data_source": []
}
Các thông tin quan trọng trong datapoint gồm:
- category: Loại dữ liệu sẽ có giá trị là “datapoint”
- data: UUID của data
- datasource: Danh sách chứa 1 phần tử, mô tả dữ liệu đọc được từ quá trình OCR. Trong phần tử đầu tiên sẽ chứa các thông tin tương tự phần Data
- submission_field: Chứa các thông tin về tên và nhãn của kiểu dữ liệu
- editable: Chỉnh sửa được hay không
- label: Nhãn của dữ liệu (vd: serial_no)
- name: Tên nhãn của dữ liệu (vd: Số ký hiệu hóa đơn)
- required: Bắt buộc hay không
- ordering: Số thứ tự của dữ liệu này trong tài liệu
- parent: UUID của dữ liệu cha chứa dữ liệu
- value: Giá trị của trường dữ liệu, , khi người dùng thay đổi dữ liệu sẽ thay đổi giá trị này