Hồ sơ bồi thường bảo hiểm

1. id_doc : Giấy tờ tùy thân

  • name : Họ tên
  • dob : Ngày sinh
  • gender : Giới tính
  • nationality : Quốc tịch
  • address : Địa chỉ
  • ethnicity : Dân tộc

2. invoice : Hóa đơn

Thông tin hóa đơn

  • date : Ngày
  • form : Mẫu số
  • serial_no : Số ký hiệu hóa đơn
  • invoice_no : Số hóa đơn
  • account_no : Số tài khoản
  • bank : Ngân hàng
  • payment_method : Hình thức thanh toán
  • invoice_id : Mã đơn hàng
  • sub_total : Tổng tiền trước thuế
  • vat_amount : Tiền thuế GTGT
  • total_amount : Tổng tiền

Đơn vị bán hàng

  • supplier : Đơn vị cung cấp
  • tax_code : Mã số thuế đơn vị cung cấp

Thông tin người mua

  • purchaser_name : Đơn vị mua hàng

3. list_expense : Bảng kê chi tiết hóa đơn

  • medical_facility : Cơ sở y tế
  • patient_name : Họ tên người bệnh
  • table_date : Ngày
  • pid : Mã bệnh nhân
  • address : Địa chỉ
  • table_number : Số
  • total_payment : Tổng tiền

4. claim_form : Giấy yêu cầu bồi thường

  • insure_name : Họ tên người được bảo hiểm
  • policy_no : Số GCNBH
  • phone_number : Số điện thoại
  • email : Email
  • date_of_accident : Ngày xảy ra
  • treatment_method : Hình thức điều trị
  • diagnose : Chẩn đoán của bác sỹ
  • medical_facility : Khám/Điều trị tại
  • claimant : Người yêu cầu
  • claimant_phone : Số điện thoại người yêu cầu
  • claimant_address : Địa chỉ người yêu cầu
  • claimant_email : Email người yêu cầu
  • relationship_to_insured : Quan hệ với người được bảo hiểm
  • total_insured_amount : Tổng số tiền yêu cầu bồi thường
  • cash : Hình thức nhận tiền
  • beneficiary : Tên tài khoản
  • account_number : Số tài khoản
  • bank : Ngân hàng
  • id_card : Số CMND nhận tiền mặt

5. hospital_discharge_paper : Giấy ra viện

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • department : Khoa
  • pid : Mã y tế/PID
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • year_of_birth : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • hospitalization_date : Ngày vào viện
  • discharge_date : Ngày ra viện
  • diagnose : Chẩn đoán
  • treatment_method : Phương pháp điều trị
  • note : Ghi chú
  • facility_signature : Bệnh viện ký, đóng dấu

6. bvcard : Thẻ BHBV

  • company : Công ty
  • policy_no : Số thẻ
  • name : Họ tên
  • valid : Hiệu lực
  • plan : Chương trình

7. discharge_report : Báo cáo ra viện

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • department : Khoa
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Ngày sinh
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • pid : Mã y tế / PID
  • hospitalization_date : Ngày vào viện
  • hospital_discharge_date : Ngày ra viện
  • hospitalization_reason : Lí do vào viện
  • pathological_process : Quá trình bệnh lý/ Bệnh sử
  • medical_history : Tiền sử
  • preliminary_diagnosis : Kết quả cận lâm sàng
  • definitive_diagnosis : Chẩn đoán xác định
  • treatment_method : Phương pháp điều trị
  • prescribed_medicines : Các thuốc chính đã dùng
  • hospital_discharge_status : Tình trạng ra viện
  • followup_treatment_plan : Kế hoạch điều trị tiếp theo
  • doctor_name : Bác sỹ điều trị
  • facility_signature : Bệnh viện ký, đóng dấu

8. surgical_certificate : Chứng nhận phẫu thuật

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • department : Khoa
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • pid : Mã y tế/PID
  • hospitalization_date : Ngày vào viện
  • hospital_discharge_date : Ngày ra viện
  • surgical_day : Ngày phẫu thuật
  • diagnose : Chẩn đoán
  • surgical_method : Phương pháp phẫu thuật
  • anesthetic_method : Phương pháp vô cảm
  • surgical_doctor : Bác sỹ phẫu thuật
  • anesthesiologist : Bác sỹ gây mê
  • facility_signature : Bệnh viện ký, đóng dấu

9. health_records : Sổ khám bệnh

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • insure_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính

10. specify_vote : Phiếu chỉ định

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Ngày sinh
  • gender : Giới tính
  • pid : Mã y tế/PID
  • address : Địa chỉ
  • designated_date : Ngày chỉ định
  • preliminary_diagnosis : Chẩn đoán sơ bộ
  • designated_place : Nơi chỉ định
  • test_place : Nơi thực hiện
  • designated_service : Tên dịch vụ chỉ định
  • designated_doctor : Bác sỹ chỉ định

11. prescription : Đơn thuốc

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • pid : Mã y tế/PID
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • year_of_birth : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • diagnose : Chẩn đoán
  • prescription_date : Ngày kê đơn
  • doctor_note : Lưu ý
  • doctor_name : Bác sỹ điều trị

12. test_results : Kết quả xét nghiệm

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Ngày sinh
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • pid : Mã y tế
  • preliminary_diagnosis : Chẩn đoán sơ bộ
  • designated_doctor : Bác sỹ chỉ định
  • designated_date : Ngày chỉ định
  • test_date : Ngày thực hiện
  • conclusion : Kết luận
  • specialist_doctor : Bác sỹ chuyên khoa

13. guarantee_confirmation : Giấy xác nhận bảo lãnh

  • claim_form_no : Số yêu cầu BT
  • created_date : Ngày lập
  • insured : Người được BH
  • dob : Ngày sinh
  • id_no : Số CMND
  • policy_no : Số thẻ BH
  • policy_holder : Đơn vị tham gia BH
  • period_of_insurance : Hiệu lực bảo hiểm
  • date_of_consultation : Ngày khám
  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • rehabilitation_type : Hình thức điều trị
  • from_date : Từ ngày
  • to_date : Đến ngày
  • condition : Tình trạng bệnh/tai nạn
  • conclusion : Kết luận của bác sỹ sau xuất viện
  • medical_expenses : Chi phí phát sinh
  • guaranteed_expenses : Chi phí bảo lãnh
  • paid_by_insured : Chi phí NĐBH tự trả
  • warranty_notes : GHI CHÚ VÀ XÁC NHẬN BẢO LÃNH
  • hospital : Bệnh viện/Phòng khám
  • insured_confirmation : XÁC NHẬN VÀ CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM

14. medical_examination : Phiếu khám bệnh

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • pid : Mã y tế/PID
  • date_of_examination : Ngày khám
  • symptom : Lý do đến khám/ Triệu chứng
  • pathological_process : Quá trình bệnh lý/ Bệnh sử

15. medical_report : Báo cáo y tế

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • patient_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Ngày sinh
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • pid : Mã y tế/PID
  • date_of_examination : Ngày khám
  • symptom : Lý do đến khám/ Triệu chứng
  • pathological_process : Quá trình bệnh lý/ Bệnh sử
  • medical_history : Tiền sử
  • clinical_examination : Khám lâm sàng
  • medical_tests : Các xét nghiệm, thăm dò chính
  • preliminary_diagnosis : Chẩn đoán sơ bộ
  • icd : Mã ICD/ Chẩn đoán theo ICD
  • definitive_diagnosis : Chẩn đoán xác định
  • treatment_method : Hướng điều trị
  • date_of_reexamination : Ngày tái khám
  • doctor_name : Bác sỹ điều trị

16. receipts : Phiếu thu

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • insure_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • total_amount : Tổng số tiền
  • date : Ngày phiếu thu

17. bill : Biên lai thu tiền

  • medical_facility : Tên cơ sở y tế
  • insure_name : Họ tên bệnh nhân
  • dob : Năm sinh/Tuổi
  • gender : Giới tính
  • address : Địa chỉ
  • total_amount : Tổng số tiền
  • date : Ngày biên lai

18. accident_report : Bản tường trình tai nạn

  • name : Họ tên
  • address : Địa chỉ
  • reason : Nguyên nhân
  • date_of_accident : Thời gian
  • location : Địa điểm
  • commitment : Lời cam đoan